Characters remaining: 500/500
Translation

chễm chệ

Academic
Friendly

Từ "chễm chệ" trong tiếng Việt có nghĩangồi hoặc đứng một cách thoải mái, tự tin, thể hiện sự kiêu hãnh, đôi khi phần tự mãn. Từ này thường được sử dụng để mô tả một người ngồi hoặc đứng một cách vững vàng, không lo lắng, đầy quyền lực hoặc vị trí cao.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ông ấy ngồi chễm chệ trên ghế sofa, xem tivi."

    • đây, "chễm chệ" diễn tả cách ngồi thoải mái của ông ấy.
  2. Câu nâng cao: "Trong buổi họp, chị Tâm chễm chệvị trí chủ tọa, làm mọi người đều phải lắng nghe."

    • đây, "chễm chệ" thể hiện sự tự tin quyền lực của chị Tâm trong cuộc họp.
Biến thể cách sử dụng:
  • Chềm chệ: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh hơi hài hước hoặc mỉa mai.
    • dụ: " ấy chềm chệ như rể góa, không lo lắng cả."
Từ gần giống:
  • Ngồi vững vàng: Cũng miêu tả tư thế ngồi chắc chắn nhưng không mang sắc thái tự mãn như "chễm chệ".
  • Tự mãn: Diễn tả sự kiêu ngạo, đôi khi có thể được sử dụng thay cho "chễm chệ" trong những ngữ cảnh nhất định.
Từ đồng nghĩa:
  • Vững vàng: Cũng biểu thị sự chắc chắn, nhưng không ý nghĩa về sự kiêu hãnh.
  • Thoải mái: Diễn tả sự dễ chịu, không căng thẳng, nhưng không mang sắc thái của quyền lực hay vị trí.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chễm chệ", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh việc hiểu nhầm. Từ này thường mang sắc thái tích cực trong các tình huống thể hiện quyền lực, nhưng có thể mang tính châm biếm trong một số ngữ cảnh nhất định.

  1. đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể goá (tng).

Comments and discussion on the word "chễm chệ"